Tham khảo Bãi_Trăng_Khuyết

  1. 1 2 Pazzibugan, Dona Z. (14 tháng 7 năm 2012). “Chinese warship stuck on PH reef” (bằng tiếng Anh). Philippine Daily Inquirer. Bản gốc lưu trữ ngày 14 tháng 12 năm 2012. Truy cập ngày 11 tháng 8 năm 2012. 
  2. Hancox, David; Prescott, Victor (1995). A Geographical Description of the Spratly Islands and an Account of Hydrographic Surveys amongst Those Islands. Maritime Briefings 1 (6). University of Durham, International Boundaries Research Unit. tr. 30. ISBN 978-1897643181
  3. Sailing Directions 161 (Enroute) - South China Sea and the Gulf of Thailand (ấn bản 13). Bethesda, Maryland: National Geospatial-Intelligence Agency. 2011. tr. 10. 
  4. Mỹ Loan (15 tháng 7 năm 2012). “Nghi vấn "mắc cạn" của tàu chiến Trung Quốc ở biển Đông”. Tuổi Trẻ. Truy cập ngày 11 tháng 8 năm 2012. 
  5. 16 tháng 7 năm 2012/1047695800.html “菲媒称中国军舰巡航半月礁羞辱菲"主权" [Truyền thông Philippines nói rằng tàu chiến của Trung Quốc xúc phạm "chủ quyền" của họ ở Bán Nguyệt tiêu]” (bằng tiếng Trung). 新浪. 16 tháng 7 năm 2012. Bản gốc lưu trữ ngày 14 tháng 12 năm 2012. Truy cập ngày 11 tháng 8 năm 2012. 
Danh sách các "đảo" (đảo san hô/cồn cát), "đá" (rạn san hô nửa nổi nửa chìm/ngầm) và bãi ngầm thuộc quần đảo Trường Sa
Thứ tự các cụm đảo tính từ bắc xuống nam (tên gọi theo tiếng Việt)
Việt Nam
kiểm soát
Philippines
kiểm soát
Trung Quốc
kiểm soát
Đài Loan
kiểm soát
Malaysia
kiểm soát
Chưa rõ
nước nào
kiểm soát

Cụm Song Tử:Đá Bắc  • Bãi Đinh Ba  • Bãi Núi Cầu
Cụm Thị Tứ: Đá Cái Vung  • Đá Hoài Ân  • Đá Trâm Đức  • Đá Tri Lễ  • Đá Vĩnh Hảo
Cụm Loại Ta: Đảo Loại Ta Tây  • Đá An Lão  • Đá An Nhơn Bắc  • Đá An Nhơn Nam  • Đá Sa Huỳnh  • Đá Tân Châu  • Bãi Đường  • Bãi Loại Ta Nam
Cụm Nam Yết: Đá Đền Cây Cỏ  • Đá Én Đất  • Đá Nhỏ  • Bãi/Đá Bàn Than
Cụm Sinh Tồn:Đá An Bình  • Đá Ba Đầu  • Đá Bãi Khung  • Đá Bia  • Đá Bình Khê  • Đá Bình Sơn  • Đá Đức Hòa  • Đá Ken Nan  • Đá Nghĩa Hành  • Đá Nhạn Gia  • Đá Ninh Hòa  • Đá Phúc Sĩ  • Đá Sơn Hà  • Đá Tam Trung  • Đá Trà Khúc  • Đá Văn Nguyên  • Đá Vị Khê
Cụm Trường Sa:Đá Núi Cô  • Đá Núi Mon  • Đá Núi Trời  • Bãi ngầm Chim Biển  • Bãi ngầm Mỹ Hải  • Bãi ngầm Nguyệt Sương/Xương • Bãi Đăng Quang
Cụm Thám Hiểm:Đá Thanh Kỳ  • Đá Vĩnh Tường  • Bãi Phù Mỹ  • Bãi Trăng Khuyết  • Bãi ngầm Khánh Hội  • Bãi ngầm Ngũ Phụng  • Bãi ngầm Tam Thanh
Cụm Bình Nguyên: Bãi Tổ Muỗi  • Bãi Cỏ Rong  • Đá Đồng Thạnh  • Cụm/Bãi Đá Bắc (Đá Cỏ My  • Đá Gò Già  • Đá Vĩnh Hợp)  • Đá Long Hải  • Đá Lục Giang  • Cụm/Bãi Hải Sâm (Đá Định Tường  • Đá Hoa  • Đá Hội Đức  • Đá Ninh Cơ  • Đá Triêm Đức)  • Cụm Hồ Tràm (Đá Ba Cờ  • Đá Hợp Kim  • Đá Khúc Giác  • Đá Mỏ Vịt  • Đá Trung Lễ)  • Cụm bãi cạn Nam (Đá Chà Và  • Bãi Hải Yến • Đá Tây Nam)  • Bãi Đồ Bàn  • Bãi Đồng Giữa  • Bãi Thạch Sa  • Bãi Vĩnh Tuy  • Bãi Hữu Độ  • Bãi Rạch Vang  • Bãi Ôn Thuỷ  • Bãi Na Khoai  • Bãi Rạch Lấp  • Bãi Đồng Cam  • Đá Phật Tự  • Đá Long Điền  • Đá Bồ Đề  • Bãi Cái Mép  • Đá Suối Ngọc  • Bãi Suối Ngà  • Bãi Đồi Mồi  • Bãi Sa Bin

Bài viết về chủ đề địa lý này vẫn còn sơ khai. Bạn có thể giúp Wikipedia mở rộng nội dung để bài được hoàn chỉnh hơn.